STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
1 | 2.002165 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | |
2 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Lao động tiền lương | |
3 | 1.007922 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | Thi đua khen thưởng | |
4 | 2.000305 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua khen thưởng | |
5 | 1.000748 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua khen thưởng | |
6 | 2.000337 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng | |
7 | 2.000346 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua khen thưởng | |
8 | 1.000775 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua khen thưởng | |
9 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua khen thưởng | |
10 | 1.007067 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | Thi đua khen thưởng | |
11 | 1.007066 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu | Thi đua khen thưởng | |
12 | 1.002192 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |
13 | 1.003943 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |
14 | 1.002150 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |
15 | 1.003564 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |
16 | 2.001088 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |
17 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | |
18 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | |
19 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | |
20 | .004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | |
21 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | |
22 | 1.008603.000.00.00.H56 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Thuế | |
23 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen | |
24 | 2.001263 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | |
25 | 1.003005 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | |